Thông số dây curoa là gì?
Thông số dây curoa là các chỉ số kỹ thuật dùng để mô tả đặc điểm và kích thước của dây curoa, giúp lựa chọn và sử dụng đúng loại dây cho từng ứng dụng. Những thông số này rất quan trọng trong việc đảm bảo hiệu suất truyền động và độ bền của dây. Dưới đây là các thông số phổ biến:
- Ký hiệu loại dây: Thường bao gồm các chữ cái hoặc số, biểu thị loại dây như A, B, C, D (dây chữ V) hoặc 5M, 8M, 14M (dây răng). Ví dụ: Dây A thường dùng cho tải nhẹ, dây 8M phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ chính xác cao.
- Chu vi dây (Length): Được tính bằng mm hoặc inch, xác định tổng chiều dài của dây khi duỗi thẳng. Ví dụ: A1200 là dây loại A với chu vi 1200 mm, dây B150 là loại dây B có chu vi 150 inch.
- Chiều rộng dây (Width) Ví dụ: Dây loại A có bề rộng khoảng 13 mm, dây loại B là 17 mm.
- Độ cao dây (Height): Độ dày hoặc chiều cao từ đáy đến đỉnh dây, ảnh hưởng đến cách dây ăn khớp với rãnh pulley.
- Bước răng (Pitch): Với dây răng, bước răng là khoảng cách giữa hai đỉnh răng liên tiếp, xác định khả năng truyền tải chính xác.
- Một số dây có ký hiệu đặc biệt khác như: khả năng chống mài mòn, chịu nhiệt, hoặc kháng dầu.
Việc hiểu rõ các thông số này giúp:
- Lựa chọn dây phù hợp với tải trọng, tốc độ và điều kiện hoạt động.
- Tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì hệ thống.
Thông số dây curoa theo tiêu chuẩn DIN 2215, DIN 7753T1 – ISO 4184
Thông số dây curoa thang
Loại | Độ rộng đáy | Độ dày | Đường kính puly tối thiểu
(Theo hiệp hội các nhà sản xuất sản phẩm cao su Ấn Độ) |
Bản M | 9,7 mm | 5,5 mm | |
Bản FM | 10 mm | 8 mm | |
Dây curoa bản A | 13 mm | 8 mm | 71 mm |
Dây curoa bản B | 17 mm | 11 mm | 125mm |
Dây curoa bản C | 22 mm | 14 mm | 200mm |
Dây curoa bản D | 32 mm | 20 mm | 355mm |
Bản E | 38 mm | 25 mm | 500mm |
Dây đai SPZ | 9,7 mm | 8 mm | 63mm |
SPA | 12,7 mm | 10 mm | 90mm |
Dây curoa SPB | 16,3 mm | 13 mm | 140mm |
Dây curoa SPC | 22 mm | 18 mm | 224mm |
Dây curoa 3V | 9 mm | 8 mm | 63mm |
Dây curoa 5V | 15,9 mm | 13,5 mm | 140mm |
Dây curoa 8V | 25,4 mm | 22,2 mm | 335mm |
Dây đai 1422V | 22,225 mm | 8 mm | |
Dây đai 1922V | 30 mm | 11 mm | |
Dây đai 2322V | 36,5 mm | 12 mm | |
RECMF bản A | 13 mm | 8 mm | 71mm |
RECMF bản B | 17 mm | 11 mm | 125mm |
RECMF bản C | 22 mm | 14 mm | 200mm |
Thông số dây Timing belt
Bước răng P | Dày H1 | H2 | Răng rộng W | |
Dây curoa XL | 5,08 mm | 2,25 mm | 1,25 mm | 1,35 mm |
Dây curoa L | 9,525 mm | 3,5 mm | 1,9 mm | 3,2 mm |
Dây curoa H | 12,7 mm | 4,3 mm | 2,3 mm | 4,4 mm |
Dây curoa XH | 22,225 mm | 11,3 mm | 6,3 mm | 8 mm |
Dây đai 3M, S3M | 3 mm | 2,1 mm | 1,14 mm | 1,95 mm |
Dây răng 5M, S5M | 5 mm | 3,61 mm | 1,91 mm | 3,25 mm |
Dây răng 8M, S8M | 8 mm | 5,3 mm | 3,05 mm | 5,2 mm |
Dây răng 14M, S14M | 14 mm | 10,2 mm | 5,3 mm | 9,1 mm |
Thông số dây curoa rãnh dọc
Bước răng P | Độ dày H | R | |
Dây PJ | 2,34 mm | 3,4 mm | 1,4 mm |
Dây PK | 3,56 mm | 4,3 mm | 2 mm |
Dây PL | 4,7 mm | 6 mm | 3,3 mm |
Ví dụ: Dây curoa 10PK sẽ có kích thước bản rộng 10*3,56 = 35,6 mm, dày 4,3 mm, răng cao 2mm.
Giải thích ý nghĩa thông số chiều dài Li, La, Ld, Lw, Le, Lp
Li (belt inner length): Chiều dài đo ở mặt trong dây
La (belt outer length): Chiều dài đo ở mặt ngoài dây
Lw (belt working length): Chiều dài dây curoa khi làm việc
Le (belt effective length): Chiều dài hữu dụng
Ld (belt datum length): Chiều dài chuẩn
Lp: (chiều dài bước đai)
Việc xác định chính xác kích thước dây curoa cần sử dụng cho máy móc, giúp bạn khi thay thế lắp đặt dây curoa nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Cách đọc thông số các loại dây curoa
Hướng dẫn đầy đủ cách đọc thông số kỹ thuật các loại dây curoa hiện có trên thị trường.
Dây curoa Fm, M, A, B, C, D, E
Cách đọc như sau:
Dây ghi thông số A-85 ở hình trên thì chiều dài (chu vi) của dây là 85 inch
Dây curoa RECMF
Dây curoa RECMF thường có kí hiệu là 4 hoặc 5 chữ số. Ví dụ: RECMF 6470 trên hình.
Trong đó số đầu tiên thể hiện đây là dây bản FM hay, A, B, C.
Dây FM răng kí hiệu số 1 ở đầu, Dây A răng ký hiệu số 6 ở đầu
Dây B răng ký hiệu số 8 ở đầu, Dây C răng ký hiệu số 9 ở đầu
2 hoặc 3 chữ số ở giữa là số đo chu vi của dây tính theo inch, số 0 ngoài cùng không tính.
Vd: dây RECMF 6470 ở trên ta thấy có số 6 ở đầu nên đây là dây răng cưa bản A, chu vi của dây là 47 inch.
Nếu trên dây ghi thông số RECMF 9910 thì đó là dây C răng 91
Nếu ghi RECMF 81500 thì đó là dây B răng 150
Dây đai 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX
Với dây thang hẹp 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX, ta lấy thông số ghi trên dây chia cho 10 sẽ ra chu vi của dây tính theo đơn vị inch.
Ví dụ dây curoa 8V-1180 trên hình thì ta lấy 1180/10 = 118 inch là chu vi của dây
Dây curoa SPZ, SPA, SPB, SPC, XPB, XPC
Thông số dây curoa hình nêm = tên sản phẩm (SPA hay SPC, SPB, SPZ) và số đo kích thước theo hệ mm.
Mã số SPB 2880 thì 2880 là số đo chu vi theo đơn vị mm
Dây PH, PJ, PK, PL
Đối với các loại dây curoa rãnh dọc thì cách đọc như sau:
Phần số (chỉ số gân trên dây) + tên dòng dây (PH hay PK…) + kích thước tính theo đơn vị mm.
Ví dụ dây 8PK1800 thì số 8 để chỉ số răng dọc, PK là loại dây, 1800 là chiều dài dây tính theo mm.
Hoặc 8PJ1236 thì số 8 để chỉ số đường gân mặt trong, loại dây PJ, chiều dài là 1236 mm.
Dây răng STD, HTD, XL, L, XH…
Với dòng dây đai răng htd, xl, l, xh… đọc như sau:
Số đo chu vi + loại dây (3M hay 5M, XL…) + kích thước bản rộng
Ví dụ dây HTD-640-8M-20 là dây 8M có chu vi 640mm, bản rộng 20 mm
Mã 463XH-30 là dây XH có chu vi 463 mm, bản rộng 30 mm
Sales Engineer tại Công ty TNHH Tâm Hồng Phúc