Thông số và bảng tra kích thước dây curoa

Thông Số Dây Curoa Là Gì?

Thông số dây curoa bao gồm các chỉ số như loại dây, chu vi, chiều rộng, độ dày, bước răng… Chúng quyết định khả năng hoạt động của dây trong các hệ thống truyền động. Hiểu rõ thông số dây curoa giúp bạn:

  • Chọn dây phù hợp với tải trọng, tốc độ và môi trường làm việc.
  • Tính toán kích thước dây chính xác khi thay thế.
  • Kéo dài tuổi thọ máy móc và giảm hỏng hóc.

Bảng tra thông số kích thước dây curoa

1. Bảng Tra Kích Thước Dây Curoa Thang (mm)

Dựa trên tiêu chuẩn DIN 2215, ISO 4184:

Loại Độ rộng đáy Độ dày Đường kính puly tối thiểu

(Theo hiệp hội các nhà sx sp cao su Ấn Độ)

Bản M 9,7  5,5 
Bản FM 10 
Bản A 13 71
Bản B 17 11 125
Bản C 22  14  200
Bản D 32  20  355
Bản E 38  25  500
SPZ 9,7  63
SPA 12,7  10  90
SPB 16,3  13  140
SPC 22  18  224
3V 9 63
5V 15,9 13,5  140
8V 25,4 22,2  335
1422V 22,225 
1922V 30  11
2322V 36,5  12 
RECMF bản A 13 71
RECMF bản B 17  11 125
RECMF bản C 22  14  200

2. Bảng Tra Kích Thước Dây Curoa Răng (Timing Belt)

Bước răng P Dày H1 H2 Răng rộng W
Dây curoa XL 5,08 mm 2,25 mm 1,25 mm 1,35 mm
Dây curoa L 9,525 mm 3,5 mm 1,9 mm 3,2 mm
Dây curoa H 12,7 mm 4,3 mm 2,3 mm 4,4 mm
Dây curoa XH 22,225 mm 11,3 mm 6,3 mm 8 mm
Dây đai 3M, S3M 3 mm 2,1 mm 1,14 mm 1,95 mm
Dây răng 5M, S5M 5 mm 3,61 mm 1,91 mm 3,25 mm
Dây răng 8M, S8M 8 mm 5,3 mm 3,05 mm 5,2 mm
Dây răng 14M, S14M 14 mm 10,2 mm 5,3 mm 9,1 mm

3. Kích Thước Dây Curoa Rãnh Dọc (Poly-V Belt)

Bước răng P Độ dày H  R
Dây PJ 2,34 mm 3,4 mm 1,4 mm
Dây PK 3,56 mm 4,3 mm 2 mm
Dây PL 4,7 mm 6 mm 3,3 mm

Ví dụ: Dây curoa 10PK sẽ có kích thước bản rộng 10*3,56 = 35,6 mm, dày 4,3 mm, răng cao 2mm.

4. Dây Curoa Răng PU

Dưới đây là bảng thông số phổ biến (theo Gates và Bando):

Loại Bước răng Độ dày H1  Độ cao H2 Độ rộng răng 
T5 5.0 2.2 1.2 1.8
T10 10.0 4.5 2.5 3.5
AT5 5.0 2.7 1.2 2.0
AT10 10.0 4.5 2.5 3.5
5M 5.0 3.61 1.91 3.25
8M 8.0 5.3 3.05 5.2

Cách Tra Mã Dây Curoa răng, trơn

1. Xem mã trên dây curoa cũ

  • Kiểm tra ký hiệu in trên dây (VD: B50, SPB-2000, S8M-1000, 10PK1040…).
  • Ghi lại số liệu: chiều dài (mm/inch), bản rộng, số rãnh (nếu có).

2. Đo kích thước dây curoa

  • Đo chu vi ngoài (La) hoặc chu vi trong (Li) bằng thước dây.
  • Dùng thước kẹp để đo chính xác bản rộng, độ dày

Sau khi đo đối chiếu với bảng tra kích thước dây curoa ở trên để tra mã dây curoa.

Các Thông Số Dây Curoa Cần Quan Tâm

Dưới đây là những thông số quan trọng bạn cần biết:

1. Ký Hiệu Loại Dây

Ý nghĩa: Biểu thị loại dây curoa (dây thang, dây răng, dây rãnh dọc…).

Ví dụ:

  • A, B, C, D, E: Là dây thang chữ V cổ điển (A cho tải nhẹ, D, E cho tải nặng).
  • 3V, 5V, 8V: Dây thang hẹp.
  • 5M, 8M, 14M, XL, L: Dây răng Timing Belt, phù hợp ứng dụng chính xác cao.

2. Chu Vi Dây (Length)

Ý nghĩa: Tổng chiều dài dây khi duỗi thẳng, đo bằng mm hoặc inch.

Ví dụ:

  • A1200: Dây bản A, chu vi 1200 mm.
  • B150: Dây bản B, chu vi 150 inch.

3. Chiều Rộng Dây (Width)

Ý nghĩa: Kích thước bề ngang của dây, ảnh hưởng đến khả năng chịu tải.

Ví dụ:

  • Bản A: rộng 13 mm.
  • Bản B: rộng 17 mm.
  • SPB: rộng 16.3 mm.

4. Độ Dày Dây (Height)

Ý nghĩa: Chiều cao từ đáy đến đỉnh dây, quyết định độ ăn khớp với puly.

Ví dụ: Bản C dày 14 mm, 5V dày 13.5 mm.

5. Bước Răng (Pitch)

Ý nghĩa: Khoảng cách giữa hai đỉnh răng liên tiếp (chỉ áp dụng cho dây răng).

Ví dụ: Dây 8M có bước răng 8 mm, dùng trong hệ thống đòi hỏi độ chính xác.

6. Thông Số Đặc Biệt

Một số dây curoa có thêm ký hiệu về:

  • Chống mài mòn: Dùng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Chịu nhiệt: Hoạt động tốt ở nhiệt độ cao.
  • Kháng dầu: Phù hợp với máy móc tiếp xúc dầu nhớt.

Việc hiểu rõ các thông số này giúp:

  • Cách tính dây curoa chính xác và lựa chọn dây phù hợp với tải trọng, tốc độ và điều kiện hoạt động.
  • Tăng tuổi thọ và giảm chi phí bảo trì hệ thống.

Ý nghĩa thông số chiều dài Li, La, Ld, Lw, Le, Lp 

Dây curoa có nhiều cách đo chu vi, tùy hãng sản xuất:

Li (belt inner length): Chiều dài đo ở mép trong dây

La (belt outer length): Chiều dài đo ở mép ngoài dây

Lw (belt working length): Chiều dài dây curoa khi làm việc

Le (belt effective length): Chiều dài hữu dụng 

Ld (belt datum length): Chiều dài chuẩn

Lp: (chiều dài bước đai)

Trong đó: Lw, Lp, Ld = (La +Li) /2

Việc xác định chính xác kích thước dây curoa cần sử dụng cho máy móc, giúp bạn khi thay thế lắp đặt dây curoa nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Cách đọc thông số dây curoa

Hướng dẫn đầy đủ cách đọc thông số kỹ thuật các loại dây curoa hiện có trên thị trường.

Dây curoa thang cổ điển (Fm, M, A, B, C)

Cách đọc như sau:
Dây ghi thông số A-85 ở hình trên đọc là dây curoa bản A, chu vi 85 inch.

Dây RECMF

Dây curoa RECMF thường có kí hiệu là 4 hoặc 5 chữ số. Ví dụ: RECMF 6470 trên hình.

Trong đó số đầu tiên thể hiện đây là dây bản FM hay, A, B, C.

Dây FM răng kí hiệu số 1 ở đầu, Dây A răng ký hiệu số 6 ở đầu

Dây B răng ký hiệu số 8 ở đầu, Dây C răng ký hiệu số 9 ở đầu

2 hoặc 3 chữ số ở giữa là số đo chu vi của dây tính theo inch, số 0 ngoài cùng không tính.

Vd: dây RECMF 6470 ở trên ta thấy có số 6 ở đầu nên đây là dây răng cưa bản A, chu vi của dây là 47 inch.

Nếu trên dây ghi thông số RECMF 9910 thì đó là dây C răng 91

Nếu ghi RECMF 81500 thì đó là dây B răng 150

Dây thang hẹp 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX

Với dây thang hẹp 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX, ta lấy thông số ghi trên dây chia cho 10 sẽ ra chu vi của dây tính theo đơn vị inch.

Ví dụ dây curoa 8V-1180 trên hình thì ta lấy 1180/10 = 118 inch là chu vi của dây

Dây curoa hình nêm SPZ, SPA, SPB, SPC, XPB, XPC

Thông số dây curoa hình nêm = tên sản phẩm (SPA hay SPC, SPB, SPZ) và số đo kích thước theo hệ mm.

Mã số SPB 2880 thì 2880 là số đo chu vi theo đơn vị mm

Cách đọc thông số dây curoa rãnh dọc 

Đối với các loại dây curoa rãnh dọc PH, PJ, PK, PL cách đọc như sau:

Phần số (chỉ số gân trên dây) + tên dòng dây (PH hay PK…) + kích thước tính theo đơn vị mm.

Ví dụ dây 8PK1800 thì số 8 để chỉ số răng dọc, PK là loại dây, 1800 là chiều dài dây tính theo mm.

Hoặc 8PJ1236 thì số 8 để chỉ số đường gân mặt trong, loại dây PJ, chiều dài là 1236 mm.

Dây răng (Timing belt)

Với dòng dây đai răng htd, xl, l, xh… đọc như sau:

Số đo chu vi  + loại dây (3M hay 5M, XL…) + kích thước bản rộng

Ví dụ  dây HTD-640-8M-20 là dây 8M có chu vi 640mm, bản rộng 20 mm

Mã 463XH-30 là dây XH có chu vi 463 mm, bản rộng 30 mm

Nếu có bất kì thắc mắc nào về thông số và bảng tra kích thước dây curoa, vui lòng liên hệ

Hotline / Zalo: 0888 49 6272
Email: dinhdat198x@gmail.com

 

Sales Engineer tại Công ty TNHH Tâm Hồng Phúc