Bảng tra kích thước dây curoa theo tiêu chuẩn DIN 2215, DIN 7753T1 – ISO 4184
Bảng tra kích thước dây curoa thang
Loại | Độ rộng đáy | Độ dày | Đường kính puly tối thiểu
(Theo hiệp hội các nhà sản xuất sản phẩm cao su Ấn Độ) |
Bản M | 9,7 mm | 5,5 mm | |
Bản FM | 10 mm | 8 mm | |
Dây curoa bản A | 13 mm | 8 mm | 71 mm |
Dây curoa bản B | 17 mm | 11 mm | 125mm |
Dây curoa bản C | 22 mm | 14 mm | 200mm |
Dây curoa bản D | 32 mm | 20 mm | 355mm |
Bản E | 38 mm | 25 mm | 500mm |
Dây đai SPZ | 9,7 mm | 8 mm | 63mm |
SPA | 12,7 mm | 10 mm | 90mm |
Dây curoa SPB | 16,3 mm | 13 mm | 140mm |
Dây curoa SPC | 22 mm | 18 mm | 224mm |
Dây curoa 3V | 9 mm | 8 mm | 63mm |
Dây curoa 5V | 15,9 mm | 13,5 mm | 140mm |
Dây curoa 8V | 25,4 mm | 22,2 mm | 335mm |
Dây đai 1422V | 22,225 mm | 8 mm | |
Dây đai 1922V | 30 mm | 11 mm | |
Dây đai 2322V | 36,5 mm | 12 mm | |
RECMF bản A | 13 mm | 8 mm | 71mm |
RECMF bản B | 17 mm | 11 mm | 125mm |
RECMF bản C | 22 mm | 14 mm | 200mm |
Bảng tra kích thước dây Timing belt
Bước răng P | Dày H1 | H2 | Răng rộng W | |
Dây curoa XL | 5,08 mm | 2,25 mm | 1,25 mm | 1,35 mm |
Dây curoa L | 9,525 mm | 3,5 mm | 1,9 mm | 3,2 mm |
Dây curoa H | 12,7 mm | 4,3 mm | 2,3 mm | 4,4 mm |
Dây curoa XH | 22,225 mm | 11,3 mm | 6,3 mm | 8 mm |
Dây đai 3M, S3M | 3 mm | 2,1 mm | 1,14 mm | 1,95 mm |
Dây răng 5M, S5M | 5 mm | 3,61 mm | 1,91 mm | 3,25 mm |
Dây răng 8M, S8M | 8 mm | 5,3 mm | 3,05 mm | 5,2 mm |
Dây răng 14M, S14M | 14 mm | 10,2 mm | 5,3 mm | 9,1 mm |
Bảng tra kích thước dây curoa rãnh dọc
Bước răng P | Độ dày H | R | |
Dây PJ | 2,34 mm | 3,4 mm | 1,4 mm |
Dây PK | 3,56 mm | 4,3 mm | 2 mm |
Dây PL | 4,7 mm | 6 mm | 3,3 mm |
Ví dụ: Dây curoa 10PK sẽ có kích thước bản rộng 10*3,56 = 35,6 mm, dày 4,3 mm, răng cao 2mm.
Thông số kỹ thuật dây curoa
Giải thích ý nghĩa thông số chiều dài Li, La, Ld, Lw, Le, Lp
Li (belt inner length): Chiều dài đo ở mặt trong dây
La (belt outer length): Chiều dài đo ở mặt ngoài dây
Lw (belt working length): Chiều dài dây curoa khi làm việc
Le (belt effective length): Chiều dài hữu dụng
Ld (belt datum length): Chiều dài chuẩn
Lp: (chiều dài bước đai)
Việc xác định chính xác kích thước dây curoa cần sử dụng cho máy móc, giúp bạn khi thay thế lắp đặt dây curoa nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Cách đọc thông số kỹ thuật dây curoa
Hướng dẫn đầy đủ cách đọc thông số kỹ thuật các loại dây curoa hiện có trên thị trường.
Đọc thông số dây bản Fm, M, A, B, C, D, E
Cách đọc như sau:
Dây ghi thông số A-85 ở hình trên thì chiều dài (chu vi) của dây là 85 inch
Thông số dây curoa RECMF
Dây curoa RECMF thường có kí hiệu là 4 hoặc 5 chữ số. Ví dụ: RECMF 6470 trên hình.
Trong đó số đầu tiên thể hiện đây là dây bản FM hay, A, B, C.
Dây FM răng kí hiệu số 1 ở đầu, Dây A răng ký hiệu số 6 ở đầu
Dây B răng ký hiệu số 8 ở đầu, Dây C răng ký hiệu số 9 ở đầu
2 hoặc 3 chữ số ở giữa là số đo chu vi của dây tính theo inch, số 0 ngoài cùng không tính.
Vd: dây RECMF 6470 ở trên ta thấy có số 6 ở đầu nên đây là dây răng cưa bản A, chu vi của dây là 47 inch.
Nếu trên dây ghi thông số RECMF 9910 thì đó là dây C răng 91
Nếu ghi RECMF 81500 thì đó là dây B răng 150
Thông số dây đai 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX
Với dây thang hẹp 3V, 5V, 8V, 3VX, 5VX, ta lấy thông số ghi trên dây chia cho 10 sẽ ra chu vi của dây tính theo đơn vị inch.
Ví dụ dây curoa 8V-1180 trên hình thì ta lấy 1180/10 = 118 inch là chu vi của dây
Thông số dây curoa SPZ, SPA, SPB, SPC, XPB, XPC
Thông số dây curoa hình nêm = tên sản phẩm (SPA hay SPC, SPB, SPZ) và số đo kích thước theo hệ mm.
Mã số SPB 2880 thì 2880 là số đo chu vi theo đơn vị mm
Thông số dây PH, PJ, PK, PL
Đối với các loại dây curoa rãnh dọc thì cách đọc như sau:
Phần số (chỉ số gân trên dây) + tên dòng dây (PH hay PK…) + kích thước tính theo đơn vị mm.
Ví dụ dây 8PK1800 thì số 8 để chỉ số răng dọc, PK là loại dây, 1800 là chiều dài dây tính theo mm.
Hoặc 8PJ1236 thì số 8 để chỉ số đường gân mặt trong, loại dây PJ, chiều dài là 1236 mm.
Thông số dây răng STD, HTD, XL, L, XH…
Với dòng dây đai răng htd, xl, l, xh… đọc như sau:
Số đo chu vi + loại dây (3M hay 5M, XL…) + kích thước bản rộng
Ví dụ dây HTD-640-8M-20 là dây 8M có chu vi 640mm, bản rộng 20 mm
Mã 463XH-30 là dây XH có chu vi 463 mm, bản rộng 30 mm
Sales Engineer tại Công ty TNHH Tâm Hồng Phúc