Đai thang bản D, E
- 1
- 2
Đai thang là gì?
Đai thang là một loại dây đai truyền động, được thiết kế có tiết diện hình thang để tăng khả lực ma sát giữa dây đai với puly, đảm bảo lực truyền ổn định giữa các bộ phận máy móc, giúp tăng hiệu suất hoạt động và giảm thiểu hư hỏng cho máy móc.
Đai thang thường được làm từ cao su tổng hợp, một số loại được làm từ PU
Các loại đai thang thông dụng là đai bản A, B, C, D, E, SPB, 8V
Ứng dụng của đai thang
Dây đai thang có ứng dụng rộng dãi trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, công nghiệp, nông nghiệp…
Ưu nhược điểm của đai thang
Ưu điểm
Đai chữ thang có tiết diện hình thang vừa khít với các rãnh puly, giảm thiểu khả năng vị trượt và truyền lực hiệu quả
Dễ dàng lắp đặt, có thể dùng cho truyền động ngang hoặc dọc
Chi phí bảo trì thấp
Không yêu cầu độ chính xác cao khi chế tạo
Hấp thụ được dung động, tăng tuổi thọ của máy móc
Nhược điểm
Hiệu suất truyền động thấp hơn so với các phương pháp khác
Không thể giảm tốc độ một cách nhanh chóng
Không hoạt động tốt trong điều kiện nhiệt độ cao hoặc môi trường ô nhiễm, hoạt động tốt nhất trong khoảng nhiệt –35 đến 85°C
Tốc độ thường giới hạn ở mức 35 m/s, truyền tải năng lượng giới hạn ở mức 370 kw
Dễ bị giãn sau khi hoạt động một thời gian
Tại sao đai thang không nên làm việc ở vận tốc cao?
Đai thang không nên làm việc ở vận tốc cao vì khi làm việc ở tốc độ cao vượt quá 35m/s, dây đai sẽ bị nóng lên nhiều do lực ma sát dẫn đến bị dãn và bị trượt khỏi puly ,làm giảm tuổi thọ dây đai và hiệu suất truyền động
Đai thang bản D
Đai thang D có kích thước theo tiêu chuẩn DIN 2215, ISO 4184
Độ rộng lưng | Độ dày | Độ lớn góc |
32 mm | 20 mm | 400 |
Đặc điểm đai thang bản D
- Có thể hoạt động trong nhiệt độ từ -30° đến +90°C
- Khả năng chịu dầu hạn chế
- Khả năng chống cháy cao
- Có khả năng chống lại các ảnh hưởng của môi trường như nhiệt, ozon, ánh sáng mặt trời và ảnh hưởng của thời tiết.
Đai thang D được sử dụng cho tàu thuyền, các nhà máy, cơ sở khai thác khoáng sản.
Cách đổi kích thước dây curoa bản D từ hệ inch sang mm, ví dụ D200, thì thông số 200 là chiều dài hệ inch tương đương chiều dài hệ mm là: 200 * 25,4 = 5080 mm
Các mã dây đai thang bản D chúng tôi đang cung cấp
D80 | D200 | D320 | D140 | D260 | D380 |
D81 | D201 | D321 | D141 | D261 | D381 |
D82 | D202 | D322 | D142 | D262 | D382 |
D83 | D203 | D323 | D143 | D263 | D383 |
D84 | D204 | D324 | D144 | D264 | D384 |
D85 | D205 | D325 | D145 | D265 | D385 |
D86 | D206 | D326 | D146 | D266 | D386 |
D87 | D207 | D327 | D147 | D267 | D387 |
D88 | D208 | D328 | D148 | D268 | D388 |
D89 | D209 | D329 | D149 | D269 | D389 |
D90 | D210 | D330 | D150 | D270 | D390 |
D91 | D211 | D331 | D151 | D271 | D391 |
D92 | D212 | D332 | D152 | D272 | D392 |
D93 | D213 | D333 | D153 | D273 | D393 |
D94 | D214 | D334 | D154 | D274 | D394 |
D95 | D215 | D335 | D155 | D275 | D395 |
D96 | D216 | D336 | D156 | D276 | D396 |
D97 | D217 | D337 | D157 | D277 | D397 |
D98 | D218 | D338 | D158 | D278 | D398 |
D99 | D219 | D339 | D159 | D279 | D399 |
D100 | D220 | D340 | D160 | D280 | D400 |
D101 | D221 | D341 | D161 | D281 | D401 |
D102 | D222 | D342 | D162 | D282 | D402 |
D103 | D223 | D343 | D163 | D283 | D403 |
D104 | D224 | D344 | D164 | D284 | D404 |
D105 | D225 | D345 | D165 | D285 | D405 |
D106 | D226 | D346 | D166 | D286 | D406 |
D107 | D227 | D347 | D167 | D287 | D407 |
D108 | D228 | D348 | D168 | D288 | D408 |
D109 | D229 | D349 | D169 | D289 | D409 |
D110 | D230 | D350 | D170 | D290 | D410 |
D111 | D231 | D351 | D171 | D291 | D411 |
D112 | D232 | D352 | D172 | D292 | D412 |
D113 | D233 | D353 | D173 | D293 | D413 |
D114 | D234 | D354 | D174 | D294 | D414 |
D115 | D235 | D355 | D175 | D295 | D415 |
D116 | D236 | D356 | D176 | D296 | D416 |
D117 | D237 | D357 | D177 | D297 | D417 |
D118 | D238 | D358 | D178 | D298 | D418 |
D119 | D239 | D359 | D179 | D299 | D419 |
D120 | D240 | D360 | D180 | D300 | D420 |
D121 | D241 | D361 | D181 | D301 | D421 |
D122 | D242 | D362 | D182 | D302 | D422 |
D123 | D243 | D363 | D183 | D303 | D423 |
D124 | D244 | D364 | D184 | D304 | D424 |
D125 | D245 | D365 | D185 | D305 | D425 |
D126 | D246 | D366 | D186 | D306 | D426 |
D127 | D247 | D367 | D187 | D307 | D427 |
D128 | D248 | D368 | D188 | D308 | D428 |
D129 | D249 | D369 | D189 | D309 | D429 |
D130 | D250 | D370 | D190 | D310 | D430 |
D131 | D251 | D371 | D191 | D311 | D435 |
D132 | D252 | D372 | D192 | D312 | D440 |
D133 | D253 | D373 | D193 | D313 | D445 |
D134 | D254 | D374 | D194 | D314 | D450 |
D135 | D255 | D375 | D195 | D315 | D455 |
D136 | D256 | D376 | D196 | D316 | D460 |
D137 | D257 | D377 | D197 | D317 | D470 |
D138 | D258 | D378 | D198 | D318 | D480 |
D139 | D259 | D379 | D199 | D319 | D550 |
Đai thang bản E
Dây đai thang bản E có kích thước theo tiêu chuẩn DIN 2215, ISO 4184
Độ rộng lưng | Độ dày | Độ lớn góc |
38 mm | 25 mm | 400 |
Đặc điểm đai thang bản E
- Có thể hoạt động trong nhiệt độ từ -30° đến +90°C
- Khả năng chịu dầu hạn chế
- Khả năng chống cháy cao
- Có khả năng chống lại các ảnh hưởng của môi trường như nhiệt, ozon, ánh sáng mặt trời và ảnh hưởng của thời tiết.
Cách đổi kích thước dây curoa bản E từ hệ inch sang mm, ví dụ E200, thì thông số 200 là chiều dài hệ inch tương đương chiều dài hệ mm là: 200 * 25,4 = 5080 mm
Các mã dây đai thang E chúng tôi đang cung cấp
E140 | E255 | E370 | E190 | E305 | E420 |
E145 | E260 | E375 | E195 | E310 | E425 |
E150 | E265 | E380 | E200 | E315 | E430 |
E155 | E270 | E385 | E205 | E320 | E435 |
E160 | E275 | E390 | E210 | E325 | E440 |
E165 | E280 | E395 | E215 | E330 | E445 |
E170 | E285 | E400 | E220 | E335 | E450 |
E175 | E290 | E405 | E225 | E340 | E455 |
E180 | E295 | E410 | E230 | E345 | E460 |
E185 | E300 | E415 | E235 | E350 | E465 |
E250 | E365 | E480 | E240 | E355 | E470 |
E245 | E360 | E475 |
Chúng tôi có bán đầy đủ các mã đai thang bản D, E từ các thương hiệu như Bando, Mitsuboshi, Mitsusumi, giao hàng chành xe hoặc gửi chuyển phát nhanh trên toàn quốc. Quý khách có nhu cầu mua phục vụ sản xuất, kinh doanh, vui lòng liên hệ hotline để nhận báo giá tốt nhất.